言いつける
[Ngôn]
言い付ける [Ngôn Phó]
言い付ける [Ngôn Phó]
いいつける
Từ mở rộng trong tìm kiếm (Top ~6000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bảo; ra lệnh; chỉ thị
JP: 彼はちゃんと私が言いつけておいたとおりにやった。
VI: Anh ấy đã làm đúng như tôi đã dặn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
mách; báo cáo
JP: あなたが彼に言いつけたって私はちっともかまわない。
VI: Bạn có nói với anh ấy điều gì tôi cũng không bận tâm.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
thường nói; quen nói
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
パパに言いつけますよ。
Con sẽ nói với bố đấy.
先生にみんな言いつけてやるぞ。
Tôi sẽ nói cho giáo viên biết về tất cả mọi người.
言いつけどおりにしなければならない。
Phải làm theo lời dặn.
言いつけられたとおりにしなさい。
Hãy làm theo lời dặn.
母は私に部屋の掃除を言いつけた。
Mẹ đã bảo tôi dọn dẹp phòng.
彼は父の言いつけでそこへ行った。
Anh ấy đã đi đến đó theo lời dặn của cha.
彼の言いつけに従うより他に仕方がなかった。
Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc tuân theo lời anh ấy.
彼は私にそれをするように言いつけた。
Anh ấy đã bảo tôi làm điều đó.
でも、結局、今は言いつけに従うのが一番だと思いました。
Nhưng cuối cùng, tôi nghĩ là tốt nhất là nên tuân theo lời dặn.
7歳になる私の姪は彼女の兄に向かって、「言いつけるよ」と言った。
Cháu gái 7 tuổi của tôi đã nói với anh trai mình rằng, "Em sẽ nói cho mọi người biết đấy."