行き先 [Hành Tiên]
行先 [Hành Tiên]
いきさき
ゆきさき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

điểm đến

JP: かれさきちが列車れっしゃるほど不注意ふちゅういではない。

VI: Anh ấy không phải là người bất cẩn đến mức lên nhầm tàu.

Danh từ chung

nơi ở

JP: さき住所じゅうしょはおわかりですか。

VI: Bạn có biết địa chỉ đến không?

Danh từ chung

tương lai; triển vọng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょさき決定けっていできる立場たちばにあった。
Cô ấy có quyền quyết định điểm đến của mình.
郵便ゆうびんきょくでは、郵便ゆうびんは、さきおうじて分類ぶんるいされる。
Tại bưu điện, thư từ được phân loại theo điểm đến.
オーストラリアに、あるいはさきがどこであれ、かけていく家族かぞく素敵すてきいえ、あるいはアパート、それもおそらくちょっとした庭付にわつきのものをこころおもえがいている、といってもまず間違まちがいないであろう。
Chắc chắn là gia đình nào cũng mường tượng về một ngôi nhà đẹp hay một căn hộ, có lẽ còn kèm theo một khu vườn nhỏ, dù họ có đi đến Úc hay bất cứ đâu.

Hán tự

Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng
Tiên trước; trước đây

Từ liên quan đến 行き先