良好
[Lương Hảo]
りょうこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
tốt; tuyệt vời; xuất sắc; hài lòng
JP: それに比べ最近彼女のお天気は良好。
VI: So với trước đây, dạo này cô ấy tâm trạng khá hơn nhiều.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
結果はすこぶる良好だった。
Kết quả rất tốt.
今は気分良好だよ。
Bây giờ tôi đang cảm thấy rất tốt.
トムの職場環境は良好だった。
Môi trường làm việc của Tom rất tốt.
結果はあり得ないほど良好だった。
Kết quả tốt đến mức không thể tin được.
品物は良好な状態で到着した。
Hàng hóa đã đến trong tình trạng tốt.
今年のポマトの生育はおしなべて良好です。
Sự phát triển của cây Pomato năm nay nhìn chung là tốt.
天候が良好なら出席状況はよいはずである。
Nếu thời tiết tốt, tình hình tham dự sẽ tốt.
多くの人は英語が世界を支配する現代の言語情勢を不公平さを容易に理解できる。とはいえ、たとえば異なる言語の知識人や指導者間での英語を通した比較的良好かつ直接的な対話というような全体的見地からの有用性も、また自身の英語知識による個人的な利点もまた認められるのである。エスペラントのような中立言語では、多くを知らず、情報を探すこともできない。
Nhiều người có thể dễ dàng nhận thấy sự bất công trong tình hình ngôn ngữ hiện đại do tiếng Anh thống trị. Tuy nhiên, sự hữu ích từ góc độ tổng thể như đối thoại tương đối tốt và trực tiếp giữa các học giả và lãnh đạo nói các ngôn ngữ khác nhau thông qua tiếng Anh, cũng như lợi ích cá nhân từ việc biết tiếng Anh, cũng được công nhận. Với một ngôn ngữ trung lập như Esperanto, nhiều người không biết nhiều và không thể tìm kiếm thông tin.