素直 [Tố Trực]
すなお
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

ngoan ngoãn; dễ bảo

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thành thật; thẳng thắn

JP: おもっていることを素直すなおうのはわるいことではありません。

VI: Nói thẳng những gì mình nghĩ không phải là điều xấu.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thẳng (tóc)

Tính từ đuôi naDanh từ chung

không kiểu cách; chuẩn mực

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

素直すなおになりなよ。
Hãy thật lòng đi nào.
トムはおくさんに素直すなおです。
Tom thật thà với vợ.
自分じぶん素直すなおひとでいたい。
Tôi muốn sống thật với bản thân.
かれじつ素直すなおひとだ。
Anh ấy thực sự là một người rất thành thật.
素直すなおになることが大切たいせつよ。
Quan trọng là phải thật thà.
どうしてあなたって素直すなおじゃないの?
Tại sao bạn không thể thật thà?
彼女かのじょ素直すなおつみみとめました。
Cô ấy đã thừa nhận tội lỗi một cách thành thật.
トムはさわやかで素直すなおこう青年せいねんだ。
Tom là một chàng trai trẻ tươi mới và thật thà.
うれしいくせに。素直すなおよろこびなよ。
Dù vui nhưng cứ tỏ ra vui đi.
彼女かのじょ率直そっちょくでもあり素直すなおでもあった。
Cô ấy vừa thẳng thắn vừa chân thành.

Hán tự

Tố cơ bản; nguyên tắc; trần truồng; không che đậy
Trực ngay lập tức; trung thực; thẳng thắn; sửa chữa; sửa

Từ liên quan đến 素直