示唆 [Thị Toa]
しさ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

gợi ý; ám chỉ; ngụ ý

JP: アントレの書物しょもつ事実じじつ誤認ごにんかずは、アベルが示唆しさしたかずよりも相当そうとうすくない。

VI: Số lỗi sai về sự kiện trong sách của Antre ít hơn nhiều so với số mà Abel đã gợi ý.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今日きょうてきにも示唆しさ内容ないようではないでしょうか。
Đây là nội dung đáng suy ngẫm cho ngày nay, phải không?
かれわたし示唆しさたんかたをすくめて無視むしした。
Anh ấy chỉ nhún vai và bỏ qua gợi ý của tôi.
かれわたしたちにとどまるように示唆しさした。
Anh ấy đã gợi ý rằng chúng tôi nên ở lại.
いま行動こうどうこせ」という、それがつたえる実際じっさいてき意味いみくわえて、即座そくざ行動こうどうがなぜ重要じゅうようであるかというおおくの理由りゆうをも、言外げんがい示唆しさしていたのであった。
"Hãy hành động ngay bây giờ," không chỉ mang ý nghĩa thực tế rằng cần phải hành động ngay lập tức, mà còn ngụ ý nhiều lý do tại sao hành động ngay là quan trọng.

Hán tự

Thị chỉ ra; biểu thị
Toa dụ dỗ; quyến rũ; xúi giục; thúc đẩy

Từ liên quan đến 示唆