確かに [Xác]
慥かに [Tháo]
たしかに

Trạng từ

chắc chắn

JP: たしかにかれ信頼しんらいできます。

VI: Quả thật anh ấy đáng tin cậy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

たしかにきましたよ。
Tôi đã chắc chắn viết rồi.
たしかに難問なんもんだね。
Quả thật là một vấn đề khó khăn.
たしかにいました。
Tôi đã chắc chắn gặp anh ấy.
それはたしかに一案いちあんです。
Đó chắc chắn là một phương án.
かれたしかにおろものだ。
Anh ấy quả thật là kẻ ngốc.
これはたしかに意外いがいですね。
Đây quả thực là điều bất ngờ.
たしかに火曜日かようびさむかったですね。
Quả thật thứ Ba tuần trước rất lạnh.
たしかにむずかしい問題もんだいだよ。
Quả thật đây là một vấn đề khó.
たしかに時間じかん無駄むだだな。
Quả thật là lãng phí thời gian.
たしかに今日きょうすずしいな。
Quả thật hôm nay mát mẻ thật.

Hán tự

Xác xác nhận; chắc chắn; rõ ràng

Từ liên quan đến 確かに