破る
[Phá]
やぶる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
xé; phá vỡ
JP: だれがこの封筒を破って開けたのか。
VI: Ai đã xé bao thư này?
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
xuyên thủng; phá vỡ
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
đánh bại
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
phá vỡ (sự im lặng); làm gián đoạn
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
vi phạm (quy tắc); phá vỡ (lời hứa)
JP: 約束を破らないでよ。
VI: Hãy giữ lời hứa nhé.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
phá kỷ lục
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
法は破ってはならない。
Pháp luật không được phép vi phạm.
彼女は約束を破らない。
Cô ấy không phá vỡ lời hứa.
決して約束を破るな。
Đừng bao giờ phá vỡ lời hứa.
われわれは敵を破った。
Chúng ta đã đánh bại kẻ thù.
約束を破ってごめんなさい。
Xin lỗi vì đã phá vỡ lời hứa.
彼は約束を破った。
Anh ta đã không giữ lời hứa.
約束を破るべきではありません。
Bạn không nên phá vỡ lời hứa.
約束を破ってはいけません。
Bạn không được phép phá vỡ lời hứa.
君は規則を破った。
Bạn đã phá vỡ quy tắc.
彼は記録を破った。
Anh ấy đã phá kỷ lục.