真心
[Chân Tâm]
まごころ
まこころ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
chân thành; trái tim thật; sự tận tâm
JP: 彼女は彼に真心こめて感謝しました。
VI: Cô ấy đã cảm ơn anh ấy một cách chân thành.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
当店のパンは、職人がひとつひとつ真心を込めて焼き上げています。
Bánh mì của cửa hàng chúng tôi được thợ làm bánh tận tâm làm từng chiếc một.