番い [Phiên]
[Phiên]
つがい

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cặp đôi (đặc biệt là động vật giao phối)

JP: あるたねとりにおいては、まわりのとりたちやつがいに存在そんざいられていることが有利ゆうりであると推測すいそくすることができる。

VI: Đối với một số loài chim, việc được các con chim xung quanh và bạn đời biết đến có lợi.

Danh từ chung

khớp (giải phẫu)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひつじいがひつじばんをしていた。
Người chăn cừu đang canh giữ đàn cừu.
2番にばんのお料理りょうりにはにくはいっています。
Món số 2 có thịt.
わたし事務所じむしょ5番ごばんがいめんしている。
Văn phòng của tôi hướng ra Đại lộ số 5.
わたし部屋へや掃除そうじするばんにあたっていた。
Đến lượt tôi dọn dẹp phòng.
わたしはあなたのばんると確信かくしんしているよ。
Tôi tin là lượt của bạn sẽ đến.
普通ふつうわたしはサイズ八番はちばんくつをはいている。
Tôi thường mang giày cỡ tám.
ぼく8番はちばんホームで彼女かのじょとあうことになっている。
Tôi có hẹn gặp cô ấy ở sân ga số 8.
むら一番いちばん金持かねもちだとうジェームズがいる。
Ông James được nói là người giàu nhất làng.
6時ろくじからずっとっているのだが、ぼくばんがまだない。
Tôi đã đợi từ 6 giờ nhưng lượt của tôi vẫn chưa đến.
そのいぬ泥棒どろぼうばんをするように訓練くんれんされている。
Con chó đó được huấn luyện để canh gác trước kẻ trộm.

Hán tự

Phiên lượt; số trong một chuỗi

Từ liên quan đến 番い