一対
[Nhất Đối]
いっつい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
đôi; cặp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
スコアは1対1だ。
Tỉ số là 1-1.
3対1で負けた。
Chúng tôi thua với tỷ số 3-1.
とにかく、三対一は不公平だ。
Tiện thể, ba chọi một là không công bằng.
3対1でこっちが負けた。
Chúng tôi đã thua với tỷ số 3 đối 1.
その合併は1対1で行われた。
Việc sáp nhập đó được thực hiện theo tỷ lệ một đối một.
スワローズが2対1で負けている。
Swallows đang thua 1-2.
スワローズが4対1で勝っている。
Swallows đang dẫn trước 4-1.
その試合の最終得点は3対1だった。
Tỷ số cuối cùng của trận đấu là 3-1.
賭け率2対1でレッズが勝つだろう。
Tỷ lệ cược là 2 đối 1 rằng đội Reds sẽ thắng.
形勢は2対1で不利、勝ち目は半分。
Tình thế là 2 chọi 1, cơ hội thắng chỉ là một nửa.