見張り
[Kiến Trương]
みはり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
canh gác
JP: 2人の兵士が、門のところで見張りをしていた。
VI: Hai người lính đang canh gác ở cổng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは交代で見張りをした。
Họ đã thay phiên nhau canh gác.
この見張りはとても強い。
Người canh gác này rất mạnh.
2人の男が見張りをしていた。
Hai người đàn ông đang canh gác.
今度は僕が見張りに立つよ。少し寝ておいで。
Lần này tôi sẽ đứng gác. Bạn hãy ngủ một lát đi.
そのガードマンたちは宝石の見張りをしなければならない。
Những người bảo vệ đó phải canh gác viên kim cương.
おそらく、見張りに重大な欠陥があったんではないかと考えています。
Có thể có những khiếm khuyết nghiêm trọng trong việc canh gác.