現代
[Hiện Đại]
げんだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thời đại hiện tại; ngày nay
JP: 私は現代の音楽はあまり好きではない事を認めます。
VI: Tôi thừa nhận rằng tôi không thích âm nhạc hiện đại lắm.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thời đại hiện đại; thời hiện đại
JP: 私達が住んでいる現代に入ってから、私達は国際論争の結末として、2度の世界大戦を体験した。
VI: Kể từ khi bước vào thời đại hiện đại mà chúng tôi đang sống, chúng tôi đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới như kết quả của các tranh chấp quốc tế.