昨今 [Tạc Kim]
さっこん
さくこん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungTrạng từ

dạo này; gần đây

JP: 昨今さっこん災害さいがいしきぴんとあった。

VI: Gần đây thảm họa xảy ra thường xuyên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

昨今さっこん物価ぶっか非常ひじょうたかい。
Gần đây, giá cả rất cao.
昨今さっこん個人こじんてき自由じゆうすくなくなっている。
Gần đây, tự do cá nhân đang giảm bớt.
失業しつぎょうりつ上昇じょうしょう一途いっとをたどる昨今さっこん景気けいき動向どうこう勘案かんあんして、政府せいふ追加ついか経済けいざい対策たいさくした。
Xem xét xu hướng kinh tế hiện tại với tỷ lệ thất nghiệp đang tăng, chính phủ đã đưa ra các biện pháp kinh tế bổ sung.
このメルマガは、昨今さっこん語学ごがく産業さんぎょうかい甘言かんげんおどらされることなく、文法ぶんぽう解釈かいしゃくという古典こてんてき学習がくしゅうほうこそ王道おうどうしんじてうたがわないほうのためのメルマガです。
Bản tin này dành cho những ai không bị lôi cuốn bởi lời ngon tiếng ngọt của ngành công nghiệp ngôn ngữ gần đây và tin rằng phương pháp học cổ điển như phân tích ngữ pháp là con đường chính.

Hán tự

Tạc hôm qua; trước
Kim bây giờ

Từ liên quan đến 昨今