日頃 [Nhật Khoảnh]
日ごろ [Nhật]
ひごろ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Trạng từDanh từ chung

thường xuyên; thói quen; luôn luôn

JP: 日頃ひごろのご愛顧あいこにおれいもうげます。

VI: Xin cảm ơn quý khách đã luôn ủng hộ.

Trạng từDanh từ chung

trong một thời gian dài

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日頃ひごろのご愛顧あいこあつ御礼おれいもうげます。
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã luôn ủng hộ.
未成年みせいねんですが、じつつね日頃ひごろからおさけんでいます。
Mặc dù còn vị thành niên, nhưng thực tế tôi thường xuyên uống rượu.
「みろ、おまえのおかげでフラれまくりだぞ」「そう?日頃ひごろおこないのせいじゃない?」
"Nhìn đi! Nhờ mày mà tao suốt ngày bị "đá" thôi!" "Vậy sao? Chẳng phải đấy là do thói quen hằng ngày của mày còn gì?"
たまにはさけにでもってはじけて日頃ひごろ鬱憤うっぷんらしたほうがいいんじゃないか。
Thỉnh thoảng say sưa với rượu để giải tỏa những ức chế hàng ngày có lẽ là điều tốt.
健康けんこうがいさないように、つね日頃ひごろから、からだたいして様々さまざま気配きくばりをしています。
Để không ảnh hưởng đến sức khỏe, tôi luôn chú ý chăm sóc cơ thể hàng ngày.
「どうして、ぼくだけおこられるの?メアリーだって、おなじことしてたじゃん」「まぁ、日頃ひごろおこないかな」
"Sao chỉ có mình tôi bị la? Mary cũng làm như vậy mà" - "À, có lẽ do cách cư xử hàng ngày."
「なんで、メアリーはおこられずにおれだけおこられるんだよ」「日頃ひごろおこないがものうってことよ」
"Sao Mary không bị la mà chỉ có mình tôi?" - "Cách ứng xử thường ngày quyết định đấy."

Hán tự

Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày
Khoảnh thời gian; khoảng; về phía

Từ liên quan đến 日頃