率直
[Suất Trực]
卒直 [Tốt Trực]
卒直 [Tốt Trực]
そっちょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thẳng thắn; chân thành
JP: あなたの率直な意見が聞きたいのです。
VI: Tôi muốn nghe ý kiến thẳng thắn của bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
率直な意見を聞きたい。
Tôi muốn nghe ý kiến thẳng thắn.
彼女には率直に伝えました。
Tôi đã nói thẳng với cô ấy.
かなり率直なご質問ですね。
Đó là một câu hỏi thẳng thắn.
率直に話しても大丈夫です。
Bạn có thể nói thẳng thắn.
率直に話してください。
Hãy nói thẳng với tôi.
彼女は率直に罪を認めた。
Cô ấy đã thừa nhận tội lỗi một cách thẳng thắn.
あなたの率直さに感謝します。
Tôi cảm ơn sự thẳng thắn của bạn.
彼女は率直にものを言う。
Cô ấy nói chuyện một cách thẳng thắn.
率直に言って似合ってない。
Thành thật mà nói, nó không hợp.
率直に言って、彼が嫌いだ。
Nói thật thì, tôi ghét anh ta.