演ずる
[Diễn]
えんずる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Động từ Ichidan - zuru (biến thể của -jiru)Tha động từ
diễn (một vai); đóng (một vai)
🔗 演じる
Động từ Ichidan - zuru (biến thể của -jiru)Tha động từ
biểu diễn (một vở kịch, v.v.); dàn dựng (một sản phẩm)
Động từ Ichidan - zuru (biến thể của -jiru)Tha động từ
phạm (sai lầm); giả vờ (ví dụ: làm cha tốt); tự làm xấu mình
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
世論は政治の領域で重要な役割を演ずる。
Dư luận đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực chính trị.
彼はロミオを演ずるとポスターに出ていた。
Anh ấy đã đóng vai Romeo trên poster.
彼はロミオを演ずるとプログラムに出ていた。
Anh ấy được ghi trong chương trình là sẽ đóng vai Romeo.
日本は国際社会でますます大きな役割を演ずる事が予想される。
Dự kiến Nhật Bản sẽ đóng một vai trò ngày càng lớn trong cộng đồng quốc tế.