漂流
[Phiêu Lưu]
ひょうりゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trôi dạt; trôi; bị trôi dạt
JP: その船は海を漂流した。
VI: Con tàu đó đã trôi dạt trên biển.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の船は無人島に漂流した。
Con tàu của anh ta đã trôi dạt đến một hòn đảo hoang.
俺は絶海の孤島の漂流者。
Tôi là người đắm đuối giữa biển khơi.
その船は漂流して外海に出た。
Con tàu đó đã trôi dạt ra khơi.
いかだは岸からずっと遠くへ漂流した。
Bè đã trôi dạt xa bờ biển.
潮流がその船を外海へと漂流させた。
Dòng chảy đã cuốn con tàu ra khơi.
マストが折れて僕たちの船は漂流し始めた。
Cột buồm bị gãy và con tàu của chúng tôi bắt đầu trôi dạt.
その船は波のなすがままに漂流していた。
Con tàu đó đã trôi dạt theo ý muốn của sóng.
顧みられぬ無数の漂流者が家を求めてる。
Vô số người lưu lạc không được chú ý đang tìm kiếm một mái nhà.
目が覚めると、私たちは沖を漂流していた。
Khi tỉnh dậy, chúng tôi đã trôi dạt ngoài khơi.
目が覚めてみると我々は大海原を漂流していた。
Khi tỉnh dậy, chúng tôi nhận ra mình đang trôi dạt giữa đại dương.