暖かい
[Noãn]
温かい [Ôn]
温かい [Ôn]
あたたかい
あったかい
あったけー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
📝 暖かい thường chỉ nhiệt độ không khí
ấm áp
JP: だんだん暖かくなります。
VI: Trời sẽ dần ấm lên.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
ân cần
JP: 彼女は心の温かい人なんです。
VI: Cô ấy là một người ấm áp.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
ấm (màu sắc)
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
có đủ tiền
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
水は、温かかった。
Nước ấm.
温かい歓迎、ありがとうございます。
Cảm ơn vì đã chào đón nồng nhiệt.
温かい水が欲しい。
Tôi muốn nước ấm.
温かいうちに食べよう。
Chúng ta hãy ăn khi còn nóng.
温かい紅茶はいかが?
Bạn có muốn thử trà nóng không?
温かいスープが飲みたい。
Tôi muốn uống súp nóng.
温かいスープが飲みたいな。
Tôi muốn uống súp ấm.
パンはまだ温かかったよ。
Bánh mì vẫn còn ấm.
彼の唇は温かかった。
Môi anh ấy ấm áp.
ご飯はまだ温かかった。
Cơm vẫn còn ấm.