更正
[Canh Chính]
こうせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
sửa chữa
JP: シンナーなどの常習性のある物をしてると言う事は、更正する可能性が低いと思います。
VI: Sử dụng các chất gây nghiện như xăng thơm thường xuyên có thể làm giảm khả năng cải tạo.