新米 [Tân Mễ]
しんまい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

gạo mới; vụ gạo đầu tiên trong năm

🔗 古米

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

người mới; người mới bắt đầu

JP: 新米しんまいのくせにおおきなかおをするな。

VI: Mới vào nghề mà đã tỏ ra ngạo mạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おれがまだ新米しんまいだったころ雑用ざつようばかりで、まともな仕事しごとなんかやらせてもらえなかったよ。
Khi tôi còn mới vào nghề, tôi chỉ làm những việc vặt vãnh, chẳng bao giờ được giao việc tử tế.
その新米しんまいのセールスマンが、トップの販売はんばい実績じっせきをあげたやりかた指導しどういんはらせた。
Cách làm việc của nhân viên bán hàng mới đó đã làm ngạc nhiên người hướng dẫn.

Hán tự

Tân mới
Mễ gạo; Mỹ; mét

Từ liên quan đến 新米