損なう [Tổn]
害う [Hại]
損う [Tổn]
そこなう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

làm hại; làm tổn thương

JP: かれはその手紙てがみ返事へんじそこなった。

VI: Anh ấy đã bỏ lỡ việc gửi thư trả lời.

Hậu tốĐộng từ Godan - đuôi “u”

📝 sau động từ ở dạng -masu

không làm được; làm sai

Hậu tốĐộng từ Godan - đuôi “u”

📝 sau động từ ở dạng -masu

suýt làm; gần như làm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

試験しけんそこなった。
Tôi đã bỏ lỡ kỳ thi.
はたらきすぎで彼女かのじょ健康けんこうそこなった。
Cô ấy đã làm việc quá sức và mất sức khỏe.
かれったことをしそこなった。
Anh ấy đã không làm những gì đã nói.
よるかししていると健康けんこうそこなうよ。
Thức khuya có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn.
彼女かのじょはいつもボールをそこなってばかりいる。
Cô ấy luôn bỏ lỡ bắt bóng.
ちいさなあざは彼女かのじょうつくしさをすこしもそこなわなかった。
Vết bớt nhỏ không hề làm giảm vẻ đẹp của cô ấy.
このことで彼女かのじょ名声めいせいは、おおいにそこなわれた。
Chuyện này đã làm tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của cô ấy.
わたしとらねらって発砲はっぽうしたが、そこなった。
Tôi đã bắn hổ nhưng đã bắn trượt.
注意ちゅういしなくては駄目だめだよ、さもないとまたやりそこなうよ。
Bạn phải chú ý, nếu không bạn sẽ lại làm hỏng mất.
わたしかれそこなわれた名声めいせいもどそうとした。
Tôi đã cố gắng khôi phục danh tiếng bị tổn hại của anh ấy.

Hán tự

Tổn thiệt hại; mất mát; bất lợi; tổn thương; làm tổn thương

Từ liên quan đến 損なう