痛む
[Thống]
傷む [Thương]
傷む [Thương]
いたむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
📝 đặc biệt là 痛む
đau; cảm thấy đau
JP: 彼はいま歯が痛むのでよくかむことができない。
VI: Anh ấy đang đau răng nên không thể nhai tốt.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
📝 đặc biệt là 傷む
bị thương; bị hỏng (ví dụ: thực phẩm); bị hư hại
JP: 傷むのを防ぐために、遠海で捕獲した魚は直ちに冷却される。
VI: Để ngăn chặn hư hỏng, cá bắt được ở biển xa được làm lạnh ngay lập tức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたを痛むものは私をも痛む。
Điều làm bạn đau cũng làm tôi đau.
水虫が痛みます。
Bệnh nấm chân đang đau.
左足が痛みます。
Chân trái tôi đang đau.
心が痛みます。
Tôi thấy đau lòng.
背中が痛む。
Lưng tôi đang đau.
心が痛むな。
Tôi thấy đau lòng quá.
とっても痛む?
Có rất đau không?
どこが痛むの?
Bạn bị đau chỗ nào?
ひどく痛むの。
Nó đau lắm.
胃が痛みます。
Dạ dày tôi đau.