排除 [Bài Trừ]

はいじょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

loại bỏ; loại trừ

JP: これらの人々ひとびとがコミュニティから排除はいじょされたのだとかんがえることは非合理ひごうりてきだとはえない。

VI: Không thể nói là không hợp lý khi cho rằng những người này đã bị cộng đồng loại trừ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

暴力ぼうりょく排除はいじょしなければならない。
Bạo lực phải được loại bỏ.
かれ提案ていあんたいするいかなる反論はんろんもただ排除はいじょした。
Anh ấy đã loại bỏ mọi phản đối đối với đề xuất.
暴徒ぼうと広場ひろばから強制きょうせいてき排除はいじょされた。
Bạo động đã bị loại bỏ một cách cưỡng chế khỏi quảng trường.
わたしたちはこれらのふるいルールを排除はいじょしなければならない。
Chúng tôi phải loại bỏ những quy định cũ này.
我々われわれはあらゆる障害しょうがい排除はいじょしてすすまなければならない。
Chúng tôi phải loại bỏ mọi trở ngại để tiến lên.
議長ぎちょう意見いけん不一致ふいっちおわ可能かのうせい排除はいじょしなかった。
Chủ tịch không loại trừ khả năng ý kiến không thống nhất.
わたしたちはこれらのふるまりごと排除はいじょしなければならない。
Chúng tôi phải loại bỏ những quy tắc cũ này.
ちょう高圧こうあつすい噴射ふんしゃにより、ほとんどのまりが排除はいじょされる。
Hầu hết các tắc nghẽn được loại bỏ nhờ phun nước siêu cao áp.
要素ようそCとDは生成せいせいには無関係むかんけいなので排除はいじょすることができる。
Thành phần C và D không liên quan đến việc tạo ra cung nên có thể loại bỏ.
首脳しゅのうたちは経済けいざい成長せいちょう障害しょうがいとなるものを排除はいじょしようとしています。
Các nhà lãnh đạo đang cố gắng loại bỏ những trở ngại cho tăng trưởng kinh tế.

Hán tự

Từ liên quan đến 排除

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 排除
  • Cách đọc: はいじょ
  • Loại từ: Danh từ / Danh động từ (サ変) — 排除する
  • Lĩnh vực: pháp luật, chính sách, quản trị rủi ro, CNTT, xã hội học
  • Cụm hay gặp: 障害の排除, 可能性の排除, 排除措置命令, 排除基準, 外部干渉の排除

2. Ý nghĩa chính

- Loại bỏ, trừ khử, gạt bỏ những vật cản, rủi ro, khả năng, ảnh hưởng, yếu tố không mong muốn.
- Trong pháp lý/chính sách: loại trừ hành vi vi phạm, áp đặt 排除措置 (biện pháp loại trừ).

3. Phân biệt

  • 排除: loại bỏ để không còn tác động/hiện diện; dùng cho cả vật lý lẫn trừu tượng (rủi ro, khả năng, ảnh hưởng).
  • 除去(じょきょ): “gỡ bỏ” vật chất cụ thể (bụi, tạp chất), sắc thái kỹ thuật.
  • 除外(じょがい): “loại ra khỏi phạm vi tính toán/xem xét”, thiên về thủ tục/quy tắc.
  • 排斥(はいせき): “bài xích”, sắc thái tiêu cực về xã hội/định kiến.
  • 駆除(くじょ): diệt trừ sinh vật gây hại.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: N を排除する(障害/リスク/可能性/ノイズ/干渉 を…)
  • Pháp lý/quản trị: 反競争的行為の排除, 排除措置命令
  • Lập luận: 矛盾を排除する, バイアスを排除する
  • Lưu ý: “完全な排除” thường khó đạt; kết hợp với “最小化/低減” tự nhiên hơn trong quản trị rủi ro.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
排除するBiến thể động từloại bỏDùng trực tiếp
除去Gần nghĩaloại bỏ (vật chất)Kỹ thuật, vật lý
除外Gần nghĩaloại raThủ tục, phạm vi tính
排斥Gần nghĩabài xíchSắc thái xã hội, tiêu cực
駆除Liên quandiệt trừSinh vật gây hại
排除措置命令Liên quanlệnh áp dụng biện pháp loại trừLuật cạnh tranh
受容Đối nghĩatiếp nhậnTrái với loại bỏ
容認Đối nghĩachấp nhậnChấp nhận trong giới hạn
包摂Đối nghĩabao hàm/bao trùmNgược với loại trừ xã hội

6. Bộ phận & cấu tạo từ

- 排: đẩy/loại ra (扌 + 非).
- 除: trừ bỏ, dọn bỏ (bộ 阜/阝 “gò” + 余).
- Nghĩa hợp: “đẩy ra để trừ bỏ” → loại trừ/loại bỏ. Âm On: 排(ハイ), 除(ジョ).

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong văn bản học thuật, “Aの影響を排除した上で分析する” là cách nói chuẩn khi kiểm soát biến nhiễu. Với phát biểu “可能性を排除できない”, ý là “không thể loại trừ khả năng đó” → vẫn để mở khả năng xảy ra. Tránh lạm dụng “完全に排除する” nếu về mặt thực tiễn khó đạt.

8. Câu ví dụ

  • 障害物を排除して通路を確保した。
    Đã loại bỏ chướng ngại vật để đảm bảo lối đi.
  • このリスクを完全に排除することはできない。
    Không thể loại bỏ hoàn toàn rủi ro này.
  • 外部からの干渉を排除し、独立性を保つ。
    Loại bỏ can thiệp từ bên ngoài để giữ tính độc lập.
  • アルゴリズムでノイズを排除して精度を上げた。
    Dùng thuật toán loại nhiễu để nâng độ chính xác.
  • 彼は異なる意見を排除しがちだ。
    Anh ấy hay gạt bỏ những ý kiến khác biệt.
  • 公正取引委員会は企業に排除措置命令を出した。
    Ủy ban Cạnh tranh đã ban hành lệnh áp dụng biện pháp loại trừ đối với doanh nghiệp.
  • 候補者一名が規定違反で名簿から排除された。
    Một ứng viên bị loại khỏi danh sách do vi phạm quy định.
  • 論理の矛盾を排除して議論を整理する。
    Loại bỏ mâu thuẫn logic để chỉnh lý tranh luận.
  • 不正アクセスの排除に向けて対策を強化する。
    Tăng cường biện pháp nhằm loại bỏ truy cập trái phép.
  • テロの可能性は排除できない。
    Không thể loại trừ khả năng khủng bố.
💡 Giải thích chi tiết về từ 排除 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?