批評 [Phê Bình]
ひひょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

phê bình; phê phán; đánh giá; bình luận

JP: 音楽家おんがくか一般いっぱん批評ひひょう敏感びんかんである。

VI: Nhạc sĩ thường nhạy cảm với phê bình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ほとんどの物書ものかきは批評ひひょう敏感びんかんである。
Hầu hết các nhà văn rất nhạy cảm với phê bình.
げき批評ひひょうはおしなべて好評こうひょうだった。
Các bình luận về vở kịch đều rất tích cực.
ほとんどの作家さっか批評ひひょう敏感びんかんである。
Hầu hết các nhà văn rất nhạy cảm với phê bình.
批評ひひょうにそんなに神経質しんけいしつになるな。
Đừng quá nhạy cảm với lời phê bình.
かれ近刊きんかんほん批評ひひょうする。
Anh ấy đang phê bình một cuốn sách mới phát hành.
かれ批評ひひょうはまるでローブローだ。
Lời phê bình của anh ta giống như một cú đấm dưới thắt lưng.
あなたの批評ひひょうはいつもわたしには有益ゆうえきでした。
Nhận xét của bạn luôn có ích đối với tôi.
かれはひっきりなしに他人たにん批評ひひょうする。
Anh ấy liên tục chỉ trích người khác.
その監督かんとく批評ひひょうにする。
Vị đạo diễn đó quan tâm đến những lời phê bình.
かれ批評ひひょうたいしてたいへん敏感びんかんだ。
Anh ấy rất nhạy cảm với những lời phê bình.

Hán tự

Phê phê bình; đánh giá
Bình đánh giá; phê bình; bình luận

Từ liên quan đến 批評