所持
[Sở Trì]
しょじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
sở hữu; mang theo
JP: 海外へ行くのならパスポートの所持が必要です。
VI: Nếu bạn đi nước ngoài, bạn cần phải có hộ chiếu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
全部所持品です。
Đây là tất cả các vật dụng của tôi.
所持金を全部あげよう。
Tôi sẽ cho bạn toàn bộ tiền mặt của tôi.
所持金はいくらありますか。
Bạn có bao nhiêu tiền mặt?
私は、車を所持しています。
Tôi có một chiếc xe hơi.
叔父は膨大な財産を所持している。
Chú sở hữu một tài sản khổng lồ.
最近では、誰でも銃を所持している。
Ngày nay, ai cũng có thể sở hữu súng.
今の私の所持金では必要額に達しません。
Số tiền tôi có bây giờ không đủ cho nhu cầu cần thiết.
彼らはその男から所持品全てを奪い取った。
Họ đã lấy hết đồ đạc của người đàn ông đó.
彼の所持品は全部あの箱に入っている。
Đồ đạc của anh ấy đều được đựng trong cái hộp kia.
彼女の遺体は公共の集団墓に埋葬され、彼女の所持品は焼かれました。
Thi thể của cô ấy đã được chôn cất trong một nghĩa trang tập thể công cộng, và tài sản của cô ấy đã bị thiêu.