悟る [Ngộ]
覚る [Giác]
さとる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

nhận thức; cảm nhận; nhận ra; chú ý; phát hiện; phân biệt

JP: かれはついに自分じぶんあやまりをさとった。

VI: Cuối cùng anh ấy đã nhận ra lỗi lầm của mình.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

hiểu; thông hiểu; nhận ra

JP: かれはドイツ自分じぶんいいいたいことをつたえるのはむずかしいとさとった。

VI: Anh ấy nhận ra rằng rất khó để diễn đạt ý của mình bằng tiếng Đức.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

Lĩnh vực: Phật giáo

đạt được giác ngộ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれあやまちをさとった。
Anh ấy đã nhận ra lỗi lầm của mình.
てないってさとった。
Tôi đã nhận ra mình không thể thắng.
事後じごことさとるのは容易よういだ。
Nhận ra sự thật sau sự việc là điều dễ dàng.
そのときはじめてそれをさとった。
Lúc đó, tôi mới nhận ra điều đó lần đầu tiên.
これで法律ほうりつまもらなければならないことさとるだろう。
Điều này sẽ khiến bạn nhận ra rằng mình phải tuân thủ luật pháp.
かれおかしたつみおおきさをさとった。
Anh ấy đã nhận ra tầm vóc của tội lỗi mình gây ra.
わたしはそのことわざの意味いみ骨身ほねみてっしてさとった。
Tôi đã sâu sắc hiểu được ý nghĩa của tục ngữ đó.
はな真実しんじつをわれわれにしみじみとさとらせた。
Người nói đã khiến chúng ta sâu sắc nhận thức được sự thật.
突然とつぜんジャックは自分じぶんなにこったかさとった。
Bỗng nhiên Jack nhận ra điều gì đang xảy ra với mình.
ついにかれ自分じぶん間違まちがっていたことをさとった。
Cuối cùng anh ấy đã nhận ra mình đã sai.

Hán tự

Ngộ giác ngộ; nhận thức; phân biệt; nhận ra; hiểu
Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy

Từ liên quan đến 悟る