彼は誰時
[Bỉ Thùy Thời]
彼誰時 [Bỉ Thùy Thời]
かわたれ時 [Thời]
彼誰時 [Bỉ Thùy Thời]
かわたれ時 [Thời]
かわたれどき
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
📝 ban đầu cũng dùng để chỉ hoàng hôn
bình minh; rạng đông
🔗 黄昏時
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の学説が初めて提唱された時は、誰もそれを信じなかった。
Khi lý thuyết của anh ấy được đưa ra lần đầu, không ai tin vào nó.