明け方 [Minh Phương]
明方 [Minh Phương]
あけがた
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chungTrạng từ

📝 thường từ 3:00 sáng đến 6:00 sáng

bình minh; rạng đông

JP: その事故じこがたこった。

VI: Vụ tai nạn đó xảy ra vào lúc bình minh.

🔗 暮れ方; 未明

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あかぼうがたちかくにまれた。
Đứa bé được sinh ra gần bình minh.
がたちかくは、ぐっとむ。
Vào sáng sớm, thời tiết trở nên lạnh giá hơn.
がた2時にじぎまで、ねむれなかった。
Tôi không thể ngủ được cho đến sau 2 giờ sáng.
ぼくらはがたきるためにはやた。
Chúng tôi đã đi ngủ sớm để dậy vào bình minh.
テントのなかがたまで延々えんえんとおしゃべりをしました。
Chúng tôi đã nói chuyện suốt đêm trong lều.
がたさむかったので毛布もうふをもう1まいけた。
Vì trời lạnh vào lúc bình minh nên tôi đã thêm một tấm chăn nữa.
がたわたしたちは蒸気じょうき機関きかんしゃ汽笛きてきました。
Vào bình minh, chúng tôi đã thức dậy bởi tiếng còi của đoàn tàu hơi nước.
オバマ大統領だいとうりょう国賓こくひんとして来日らいにちしたのをに、にちべい通商つうしょう担当たんとう高官こうかん深夜しんやからがたにかけて長時間ちょうじかんにわたる交渉こうしょう断続だんぞくてきった。
Nhân dịp Tổng thống Obama đến Nhật Bản như một quốc khách, các quan chức thương mại cấp cao của Nhật Bản và Mỹ đã tiến hành đàm phán kéo dài từ nửa đêm đến bình minh.
昨夜さくやおそくまでごそごそしてたわね。何時いつたの?」「五時ごじ。だって、まえ麻雀まーじゃんしててさぁ、たのががたきたの夕方ゆうがた5時ごじぎだったんだよ。れなくて」「なるほどね、朝日あさひともて、夕日ゆうひともきるってことね。大学生だいがくせいならではだよね」
"Tối qua bạn thức khuya nhỉ, mấy giờ bạn mới ngủ?" "Lúc năm giờ sáng. Vì hôm trước tôi chơi mahjong đến sáng, ngủ dậy lúc năm giờ chiều. Không thể ngủ được."

Hán tự

Minh sáng; ánh sáng
Phương hướng; người; lựa chọn

Từ liên quan đến 明け方