日の出
[Nhật Xuất]
ひので
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
bình minh
JP: なんと美しい日の出でしょう。
VI: Bình minh thật đẹp nhỉ.
Trái nghĩa: 日の入り・ひのいり
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日の出はまだです。
Mặt trời chưa mọc.
オンドリは日の出に鳴く。
Gà trống gáy lúc bình minh.
頂上から見る日の出は美しかった。
Bình minh nhìn từ đỉnh núi thật đẹp.
なんと美しい日の出なのだろう。
Bình minh đẹp biết bao.
トムは日の出と共に起きます。
Tom dậy cùng với bình minh.
山頂から日の出を見るのは喜びだ。
Việc ngắm bình minh từ đỉnh núi là một niềm vui.
日の出は物理学者には観察不可能である。
Mặt trời mọc là điều không thể quan sát được đối với nhà vật lý.
日の出前には、トムはここにいたんだ。
Trước khi mặt trời mọc, Tom đã ở đây.
早く寝れば日の出を見ることができる。
Nếu bạn đi ngủ sớm, bạn có thể nhìn thấy bình minh.
私達は日の出前に出発した。
Chúng tôi đã khởi hành trước bình minh.