報告
[Báo Cáo]
ほうこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
báo cáo; thông tin
JP: 彼の報告は本当には思えない。
VI: Tôi không tin báo cáo của anh ấy là thật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
決算報告を申し上げます。
Tôi xin báo cáo về báo cáo tài chính.
彼の報告は真実だった。
Báo cáo của anh ấy là sự thật.
あなたの報告書を読みました。
Tôi đã đọc báo cáo của bạn.
この報告書は不十分だ。
Báo cáo này không đầy đủ.
報告書は読んだんだよね?
Bạn đã đọc báo cáo đó phải không?
報告書は月曜日に提出ですからね。
Báo cáo phải được nộp vào thứ Hai nhé.
その報告は残念ながら本当だった。
Thật đáng tiếc, báo cáo đó là sự thật.
報告書は提出したの?
Báo cáo đã nộp chưa?
その報告は残念ながら事実だ。
Thật đáng tiếc, báo cáo đó là sự thật.
全部報告しなきゃいけないの?
Tôi phải báo cáo tất cả sao?