培う
[Bồi]
つちかう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
nuôi dưỡng; phát triển
JP: 友情を培うのにスポーツは効果的だ。
VI: Thể thao là phương pháp hiệu quả để nuôi dưỡng tình bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
体育の日は10月の第2月曜日です。スポーツに親しみ、健康な心身を培うための日です。
Ngày Thể thao là ngày thứ Hai thứ hai của tháng 10, là ngày để gần gũi với thể thao và nuôi dưỡng tâm hồn và thể chất khỏe mạnh.