哀れ
[Ai]
憐れ [Liên]
憫れ [Mẫn]
憐れ [Liên]
憫れ [Mẫn]
あわれ
あはれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
thương hại; buồn bã; đau khổ; bi thương
JP: 彼女は哀れを誘う有様だった。
VI: Cô ấy trông thật đáng thương.
Tính từ đuôi na
đáng thương; tội nghiệp; thảm hại
JP: 彼は神にあわれな少女を助けてくださいと祈った。
VI: Anh ấy đã cầu xin Chúa giúp đỡ một cô gái tội nghiệp.
Thán từ
than ôi; tiếc thay
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
哀れに思う。
Tôi cảm thấy thương xót.
僕の哀れな心は痛む。
Trái tim tội nghiệp của tôi đang đau đớn.
魔女は哀れな少女を呪った。
Mụ phù thủy đã nguyền rủa cô gái tội nghiệp.
彼はしょんぼりして、哀れに見えた。
Anh ta trông thật buồn bã và đáng thương.
瀕死の鳥たちを哀れに思った。
Tôi cảm thấy thương cho những con chim sắp chết.
哀れな老人が寒さに震えている。
Một ông lão tội nghiệp đang run rẩy vì lạnh.
その哀れな子供に彼女は心を痛めた。
Cô ấy đã đau lòng trước hoàn cảnh của đứa trẻ tội nghiệp đó.
その哀れな話を聞いて少女は涙を浮かべた。
Nghe câu chuyện đáng thương đó, cô gái đã rơi nước mắt.
俺を哀れに思って助けてくれたのさ。
Anh ấy đã giúp đỡ tôi vì thấy tôi đáng thương.
彼は事業に失敗して今や全く哀れなものだ。
Anh ấy đã thất bại trong kinh doanh và giờ đây thật đáng thương.