収集 [Thu Tập]
蒐集 [Sưu Tập]
しゅうしゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thu thập; tích lũy; gom góp

JP: 情報じょうほう収集しゅうしゅうしなければならない。

VI: Cần phải thu thập thông tin.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bộ sưu tập (nghệ thuật, tem, côn trùng, v.v.)

JP: わたし趣味しゅみ外国がいこく切手きって収集しゅうしゅうすることです。

VI: Sở thích của tôi là sưu tập tem nước ngoài.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thu gom rác; thu gom chất thải

JP: わたしたちのゴミはしゅう3回さんかい収集しゅうしゅうされます。

VI: Rác của chúng tôi được thu gom ba lần một tuần.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

趣味しゅみ切手きって収集しゅうしゅうです。
Sở thích của tôi là sưu tập tem.
たび情報じょうほう収集しゅうしゅう重要じゅうよう
Du lịch đòi hỏi việc thu thập thông tin là rất quan trọng.
わたし趣味しゅみ切手きって収集しゅうしゅうです。
Sở thích của tôi là sưu tập tem.
腕時計うでどけい収集しゅうしゅう趣味しゅみだ。
Sở thích của tôi là sưu tầm đồng hồ đeo tay.
かれはちょっとした切手きって収集しゅうしゅうだ。
Anh ấy là một người sưu tầm tem không chuyên.
かれ趣味しゅみめずらしいチョウの収集しゅうしゅうだ。
Sở thích của anh ấy là sưu tầm những con bướm hiếm.
まだ切手きって収集しゅうしゅうをやっているの?
Bạn vẫn còn sưu tập tem chứ?
切手きって収集しゅうしゅうしてたとはな。
Hóa ra bạn sưu tập tem à.
わたし趣味しゅみふるいおもちゃの収集しゅうしゅうです。
Sở thích của tôi là sưu tập đồ chơi cổ.
洋子ようこは、切手きって収集しゅうしゅう興味きょうみがある。
Yōko có hứng thú với việc sưu tầm tem.

Hán tự

Thu thu nhập; thu hoạch
Tập tập hợp; gặp gỡ

Từ liên quan đến 収集