入門
[Nhập Môn]
にゅうもん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trở thành học trò; nhập môn
Danh từ chung
📝 thường trong tiêu đề sách
giới thiệu; sách nhập môn
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
vào cổng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は園芸の入門書を読んでいる。
Cô ấy đang đọc cuốn sách dạy làm vườn cho người mới bắt đầu.
私はインターネットに関するよい入門書を探しています。
Tôi đang tìm một cuốn sách nhập môn tốt về internet.
入門書とは書いてあるけど、ある程度は化学の基礎が分かってないと難しいと思う。
Dù được ghi là sách nhập môn nhưng nếu không biết một chút cơ bản về hóa học thì sẽ thấy khó.