[Hoàn]
[Viên]
まる
マル
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

vòng tròn

JP: ジョンとキャシーは興味きょうみ性格せいかくちがう。その二人ふたり一緒いっしょにさせようとするのはまるあなかくくぎつようなものだ。

VI: John và Cathy có sở thích và tính cách khác nhau. Cố gắng ghép họ lại với nhau giống như đóng đinh vuông vào lỗ tròn.

🔗 ○・まる

Danh từ chungDanh từ dùng như tiền tố

toàn bộ; toàn thể; đầy đủ; hoàn chỉnh

JP: 我々われわれまる一ヶ月いっかげつかん、ブロードウェーで出演しゅつえん予定よていです。

VI: Chúng ta sẽ biểu diễn tại Broadway trong một tháng.

Danh từ chung

⚠️Tiếng lóng

tiền; tiền bạc

Danh từ chung

📝 đặc biệt. 丸

khu vực bên trong tường thành

Danh từ chung

🗣️ Phương ngữ Kansai

rùa mai mềm

🔗 スッポン

Hậu tố

📝 đặc biệt. 丸

hậu tố cho tên tàu; hậu tố cho tên người (đặc biệt là trẻ sơ sinh); hậu tố cho tên kiếm, áo giáp, nhạc cụ, v.v.; hậu tố cho tên chó, ngựa, v.v.

🔗 麻呂

Hán tự

Hoàn tròn; viên thuốc
Viên vòng tròn; yên; tròn

Từ liên quan đến 丸