円 [Viên]
Danh từ chung
vòng tròn
JP: ジョンとキャシーは興味も性格も違う。その二人を一緒にさせようとするのは丸穴に角釘を打つようなものだ。
VI: John và Cathy có sở thích và tính cách khác nhau. Cố gắng ghép họ lại với nhau giống như đóng đinh vuông vào lỗ tròn.
🔗 ○・まる
Danh từ chungDanh từ dùng như tiền tố
toàn bộ; toàn thể; đầy đủ; hoàn chỉnh
JP: 我々は丸一ヶ月間、ブロードウェーで出演予定です。
VI: Chúng ta sẽ biểu diễn tại Broadway trong một tháng.
Danh từ chung
⚠️Tiếng lóng
tiền; tiền bạc
Danh từ chung
📝 đặc biệt. 丸
khu vực bên trong tường thành
Danh từ chung
🗣️ Phương ngữ Kansai
rùa mai mềm
🔗 スッポン
Hậu tố
📝 đặc biệt. 丸
hậu tố cho tên tàu; hậu tố cho tên người (đặc biệt là trẻ sơ sinh); hậu tố cho tên kiếm, áo giáp, nhạc cụ, v.v.; hậu tố cho tên chó, ngựa, v.v.
🔗 麻呂