お釣り
[Điếu]
お釣 [Điếu]
御釣り [Ngự Điếu]
御釣 [Ngự Điếu]
お釣 [Điếu]
御釣り [Ngự Điếu]
御釣 [Ngự Điếu]
おつり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Lịch sự (teineigo)
tiền thối lại
JP: 1ドルでおつりがありますか。
VI: Bạn có thừa tiền một đô la không?
🔗 釣り
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ ⚠️Từ hài hước, đùa cợt
nước bắn từ bồn cầu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お釣りは結構です。
Không cần thối lại tiền.
お釣りはいいです。
Không cần thối lại tiền.
お釣りは取っておいて。
Giữ lại tiền thừa.
お釣りは取っといて!
Giữ lại tiền thừa nhé!
「お釣りはいいです」「ありがとうございます」
"Không cần tiền thừa đâu" - "Cảm ơn bạn"
ごめん、お釣りが無い。
Xin lỗi, tôi không có tiền thừa.
「お釣りは取っといて」「ありがとう」
"Giữ lại tiền thừa cho tôi nhé" - "Cảm ơn bạn"
1ドルお釣りをくださいな。
Làm ơn cho tôi một đô la tiền thừa.
お釣り・カードの取り忘れにご注意ください。
Xin lưu ý không quên lấy tiền thừa và thẻ.
有料高速道路の通行料金を払うにはお釣りがあってはいけません。
Khi thanh toán phí đường cao tốc có tính phí, bạn không được có tiền lẻ.