釣り
[Điếu]
釣 [Điếu]
釣 [Điếu]
つり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
câu cá; câu
JP: あなたは釣りに行きたがっている。
VI: Bạn muốn đi câu cá.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Từ viết tắt
tiền thừa (khi mua hàng)
JP: つりは要らんよ。
VI: Không cần tiền thối.
🔗 釣り銭
Danh từ chung
Lĩnh vực: Internet
câu view
Danh từ chung
⚠️Tiếng lóng trên Internet
troll; mồi nhử; đăng bài gây tranh cãi cố ý trên mạng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
釣りに行った。
Đã đi câu cá.
釣りが好きだ。
Tôi thích câu cá.
出来れば、釣りに行きたい。
Nếu có thể, tôi muốn đi câu cá.
あなたとは釣りに行かない。
Tôi không đi câu cá với bạn.
毎週釣りに行く。
Hàng tuần tôi đi câu cá.
彼女は釣りが大好きです。
Cô ấy rất thích câu cá.
父は釣りが上手です。
Bố tôi rất giỏi câu cá.
一緒に釣りに行く?
Chúng ta cùng đi câu cá nhé?
川に釣りに行ったよ。
Tôi đã đi câu cá ở sông đấy.
一緒に釣りに行こう。
Chúng ta cùng đi câu cá nhé.