惜しむ [Tích]
おしむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

tiết kiệm; tiếc; dè sẻn; keo kiệt

JP: ほとんど弁当べんとうべるひまもしんで勉強べんきょうした。

VI: Anh ấy hầu như không có thời gian ăn cơm trưa vì phải học bài.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

hối tiếc; than thở

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

miễn cưỡng (làm gì); không sẵn lòng

JP: かれしんでもあまりあるものだ。

VI: Cái chết của anh ấy đáng tiếc hơn cả sự tiếc thương.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

trân trọng; quý trọng; giữ gìn

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

⚠️Từ cổ

📝 thường viết là 愛しむ

yêu thương; trân quý

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ努力どりょくしまなかった。
Anh ấy không tiếc công sức.
2人ふたりい、わかれをしんだ。
Hai người ôm nhau và tiếc nuối khi chia tay.
むちしむと子供こども駄目だめになる。
Tiết kiệm roi cho con, hư đứa trẻ.
あきしむ気持きもちでいっぱいだ。
Tôi đang đầy cảm xúc tiếc nuối mùa thu sắp qua.
かれ自分じぶん研究けんきゅう時間じかんしまなかった。
Anh ấy không tiếc thời gian cho nghiên cứu của mình.
かれ努力どりょくしまない立派りっぱひとだ。
Anh ấy là người tuyệt vời và không ngại khó khăn.
かれ成功せいこうのためには努力どりょくしまなかった。
Anh ấy đã không tiếc công sức để đạt được thành công.
骨身ほねみしまずはたらくのにはれている。
Tôi đã quen với việc làm việc không ngừng nghỉ.
彼女かのじょろうしまず空港くうこう友人ゆうじんむかえにった。
Cô ấy đã không tiếc công sức đến sân bay đón bạn.
社長しゃちょう我々われわれ給料きゅうりょうすこしあげることすらしんだ。
Giám đốc còn tiếc tiền không chịu tăng lương cho chúng tôi một chút.

Hán tự

Tích tiếc; hối tiếc

Từ liên quan đến 惜しむ