悔やむ
[Hối]
悔む [Hối]
悔む [Hối]
くやむ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
than khóc
JP: あの方があんなに若くして亡くなったことは悔やまれます。
VI: Thật đáng tiếc khi người đó qua đời khi còn quá trẻ.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
hối tiếc
JP: よーし!覚えてろ。後で悔やむなよ。
VI: Được đấy! Hãy nhớ đấy, đừng để phải hối hận sau này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今更悔やんでも後の祭りだ。
Hối tiếc bây giờ cũng như múa rối qua mặt.
彼は行けなかったことを悔やんでいる。
Anh ấy tiếc vì đã không thể đi.
あいつは自分の過ちを悔やんでるんだ。
Hắn đang hối hận về lỗi lầm của mình.
彼は自分のばかげた行為を悔やんでいる。
Anh ấy đang hối tiếc về hành động ngớ ngẩn của mình.
彼はそのことをもう悔やんでいた。
Anh ấy đã hối tiếc về việc đó.
彼女は試験に失敗したことを悔やんでいる。
Cô ấy đang tiếc nuối vì đã trượt kỳ thi.
健康をおろそかにしたことを私は悔やんでいる。
Tôi hối tiếc vì đã không quan tâm đến sức khỏe.
あの演説を聞き逃したのは悔やまれるよ。
Tôi tiếc vì đã bỏ lỡ bài phát biểu đó.
後になって悔やむようなことはしてはいけません。
Đừng làm những điều bạn sẽ phải hối tiếc sau này.
私は、この事を言ってしまった事が悔やまれる。
Tôi hối tiếc vì đã nói ra điều đó.