内密
[Nội Mật]
ないみつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bí mật
JP: この情報は内密にしてください。
VI: Xin giữ kín thông tin này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ご内密にお願いします。
Xin giữ bí mật giúp tôi.
その知らせは内密にしておきなさい。
Hãy giữ kín tin ấy.
この事は内密にお願いします。
Xin hãy giữ bí mật chuyện này.
この情報は内密にお願いします。
Xin hãy giữ bí mật thông tin này.
あなたと二人だけで内密な話がしたいです。
Tôi muốn có một cuộc nói chuyện riêng tư chỉ hai chúng ta.
マークは立派な人だから内密のことを話しても大丈夫だよ。
Mark là một người tốt, nên bạn có thể tin tưởng mà kể cho anh ấy nghe những điều bí mật.