密か
[Mật]
秘か [Bí]
窃か [Thiết]
私か [Tư]
秘か [Bí]
窃か [Thiết]
私か [Tư]
ひそか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi na
bí mật; riêng tư
JP: 彼はひそかにあなたの財産を狙っていますよ。
VI: Anh ấy đang lén lút nhắm vào tài sản của bạn đấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
密かに会ってました。
Chúng tôi đã gặp nhau bí mật.
彼は密かに庭に入り込んだ。
Anh ấy đã lén vào vườn.
彼女は密かに彼の失敗を笑った。
Cô ấy đã lén lút cười nhạo thất bại của anh ta.
彼は密かに遊びたいと思っている。
Anh ấy đang muốn chơi một cách bí mật.
トムは密かにとても興奮していた。
Tom đã rất hào hứng một cách bí mật.
これらの商品は密かに海外から輸入された。
Những sản phẩm này đã được nhập khẩu bí mật từ nước ngoài.
こっそりチョコを食べるのが、僕の密かな楽しみなんだ。
Ăn trộm chocolate là thú vui bí mật của tôi.
密かに想いを寄せている人がいると聞いたよ。
Tôi nghe nói bạn đang thầm thương trộm nhớ ai đó.
トムは自分に密かに思いを寄せる人がいるとは知らなかった。
Tom không biết có người đang lén yêu mình.
トムは密かに想いを寄せている人がいると思うよ。
Tôi nghĩ là có một người đang yêu thầm Tom.