お喋り
[Điệp]
おしゃべり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nói chuyện phiếm; tán gẫu; buôn chuyện
JP: 彼らは天気についておしゃべりした。
VI: Họ đã tán gẫu về thời tiết.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nhiều chuyện; hay nói
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私ってお喋りなの。
Tôi hơi nói nhiều.
女の子のお喋りは止められない。
Chuyện trò của các cô gái không thể ngăn được.
お喋りをやめて、聞いて下さい。
Hãy ngừng nói và lắng nghe đi.
お喋りはやめてもらえませんか?
Bạn có thể ngừng nói chuyện được không?
彼らはお喋りをしながら夜更かしをした。
Họ đã thức khuya nói chuyện.
トムって、普段はかなりお喋りなんだよ。
Bình thường Tom khá nói nhiều đấy.
おたくの赤ちゃん、いつからお喋りを始めましたか?
Bé nhà bạn bắt đầu nói chuyện từ khi nào?
女性は人間関係を維持するためにお喋りを利用する。
Phụ nữ sử dụng nói chuyện để duy trì mối quan hệ.