世間話
[Thế Gian Thoại]
世間ばなし [Thế Gian]
世間ばなし [Thế Gian]
せけんばなし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
chuyện phiếm; trò chuyện; tán gẫu
JP: 世間話をしなくてもいいからね。
VI: Không cần phải nói chuyện phiếm đâu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは電話をかけてくる度に長々と世間話をする。
Mỗi lần Tom gọi điện, anh ấy lại nói chuyện phiếm rất lâu.
おじいさんたち、あの曲がり角に集まっては世間話をするのが好きなのよ。
Các cụ ông thích tụ tập ở góc đường kia để tán gẫu.