談
[Đàm]
だん
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
nói chuyện; câu chuyện
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
体験談を書いてください。
Hãy viết về trải nghiệm của bạn.
トムは体験談を話しました。
Tom đã kể về trải nghiệm của mình.
父が戦争の体験談を語ってくれた。
Bố đã kể cho tôi nghe về trải nghiệm của ông trong chiến tranh.
私は冒険談についての本を読んだ。
Tôi đã đọc một cuốn sách về những cuộc phiêu lưu.
私の読んだ冒険談は実生活とは縁遠い。
Câu chuyện phiêu lưu tôi đọc thật xa vời so với đời sống thực.
後日談によると、先生は授業の最後まで来なかった。
Theo tin tức sau này, giáo viên không đến lớp cho đến cuối giờ học.
彼はいきいきとして彼の冒険談を話した。
Anh ấy đã kể chuyện phiêu lưu của mình một cách hứng khởi.
ちなみに、それはこの話の後日談にする予定です。
Nhân tiện, dự định sẽ làm phần hậu truyện cho câu chuyện này.
彼はわくわくするような冒険談をしてくれた。
Anh ấy đã kể cho tôi nghe một câu chuyện phiêu lưu thú vị.
Kさんの内緒にしていただくとの約束のもとに前回「左右」後日談なる駄文をお送りしましたが、今回はその後日談です。
Trước đây, tôi đã gửi cho bạn một bài viết tầm phào về hậu truyện của "Tả Hữu" dựa trên lời hứa giữ bí mật với ông K, và bây giờ đây là phần hậu truyện của nó.