喋り
[Điệp]
しゃべり
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nói chuyện; tán gẫu
JP: その男は一時間喋りつづけた。
VI: Người đàn ông ấy đã nói liên tục trong một giờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
フランス語を喋ろう。
Hãy nói tiếng Pháp.
フランス語は全然喋らない。
Tôi không nói tiếng Pháp chút nào.
トムは一言も喋らなかった。
Tom không nói một lời nào.
みんなフランス語喋ったよ。
Mọi người đều nói tiếng Pháp.
あなたよく喋るわね。
Bạn nói nhiều thật đấy.
喋りすぎてしまいましたね。
Tôi đã nói quá nhiều rồi nhỉ.
喋るのをやめろ。
Ngừng nói chuyện đi.
トムは喋っていない。
Tom không nói.
トムはすらすら喋ります。
Tom nói rất trôi chảy.
喋りすぎちゃった。
Tôi đã nói quá nhiều.