食らう
[Thực]
喰らう [Thực]
喰らう [Thực]
くらう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
⚠️Từ ngữ thô tục
ăn; uống
JP: 毒を食らわば皿まで。
VI: Đã phóng lao thì phải theo lao.
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
nhận (cú đánh)
JP: 昔は、悪いことをすると、学校の先生から平手をくらったり拳固をもらうことが当たり前だった。
VI: Ngày xưa, việc bị giáo viên tát hoặc đấm khi làm điều xấu ở trường là chuyện bình thường.
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
chịu đựng (điều không mong muốn)
JP: 銀行強盗すると懲役10年食らうぞ。
VI: Nếu cướp ngân hàng, bạn sẽ bị tù mười năm đấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
くそ食らえ!
Đi chỗ khác mà chơi!
不意打ちを食らった。
Tôi đã bị tấn công bất ngờ.
不意打ちを食らっちゃった。
Tôi bị tấn công bất ngờ.
往復びんたを食らった。
Tôi đã bị tát qua lại.
振り向きざまにラリアットを食らった。
Tôi đã bị đánh một đòn lariat khi quay đầu lại.
そのボクサーはボディーに一撃食らった。
Tay đấu sĩ đó đã bị đánh một cú vào thân mình.
君ばかりか僕まで巻き添えを食らった。
Không chỉ bạn mà tôi cũng bị vạ lây.
ジムは第7ラウンドにノックアウトを食らった。
Jim đã bị đánh bại ở hiệp thứ bảy.
あの声で蜥蜴食らうか時鳥。
(chưa rõ)
トムはうっかり事務所のオートロックに締め出しを食らってしまった。
Tom vô tình bị khóa ngoài văn phòng.