飛んだ
[Phi]
とんだ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bất ngờ; lạ lùng
JP: 証人喚問はとんだ騒ぎになってしまいました。
VI: Phiên điều trần nhân chứng đã trở thành một cuộc ồn ào lớn.
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
kinh khủng; nghiêm trọng
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Từ cổ, không còn dùng
rất; cực kỳ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鳥は飛ぶ。
Chim thì bay lượn.
ヒューズが飛んだ。
Cầu chì đã bị cháy.
ドイツに飛びます。
Tôi sẽ bay đến Đức.
時は飛び去る。
Thời gian trôi nhanh như chớp.
ダチョウは空中を飛ばない。
Đà điểu không bay được.
飛行機は山の上を飛んだ。
Máy bay đã bay qua đỉnh núi.
飛ぶ前に見よ。
Nhìn trước khi bay.
鳥は空を飛びます。
Chim bay trên bầu trời.
私は雲の上を飛んだ。
Tôi đã bay lên trên mây.
いい方向に飛んだね。
Nó bay theo hướng tốt đấy.