間もなく [Gian]
間も無く [Gian Vô]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
sớm; chẳng bao lâu; không lâu nữa; trong thời gian ngắn; trong chốc lát
JP: まもなくお会いできることを楽しみにしています。
VI: Tôi mong được sớm gặp bạn.
Trạng từ
📝 sau động từ thể từ điển
không có thời gian để...; không kịp để...
JP: 私は回復する間もなく別のひどい風邪にかかってしまった。
VI: Tôi vừa mới hồi phục thì lại mắc phải một cơn cảm lạnh tồi tệ khác.