近頃 [Cận Khoảnh]
近ごろ [Cận]
ちかごろ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từDanh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

gần đây; hiện nay

JP: 近頃ちかごろ旅行りょこうらくだ。

VI: Gần đây đi du lịch thật dễ dàng.

JP: ちかごろ彼女かのじょから便たよりがない。

VI: Gần đây không nhận được tin tức gì từ cô ấy.

Trạng từ

⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)

rất; cực kỳ; vô cùng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

近頃ちかごろ牛肉ぎゅうにくたかい。
Gần đây thịt bò đắt.
近頃ちかごろ景気けいきくない。
Gần đây kinh tế không tốt.
近頃ちかごろ就職しゅうしょくなんだ。
Gần đây việc tìm việc làm rất khó khăn.
近頃ちかごろはいかがですか。
Dạo này thế nào?
近頃ちかごろあめおおいね。
Dạo này mưa nhiều thật đấy.
近頃ちかごろねむれない。
Gần đây tôi ngủ không ngon.
忍耐にんたい近頃ちかごろまれな美徳びとくです。
Kiên nhẫn hiện nay là một đức tính hiếm có.
ジョンは近頃ちかごろのみぎだ。
Gần đây John uống quá nhiều.
近頃ちかごろ地震じしん頻繁ひんぱん不気味ぶきみだ。
Gần đây động đất xảy ra thường xuyên, rất đáng sợ.
彼女かのじょ近頃ちかごろふとってきた。
Gần đây cô ấy đã tăng cân.

Hán tự

Cận gần; sớm; giống như; tương đương
Khoảnh thời gian; khoảng; về phía

Từ liên quan đến 近頃