近々
[Cận 々]
近近 [Cận Cận]
近近 [Cận Cận]
ちかぢか
きんきん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Trạng từ
sớm; không lâu nữa; trong tương lai gần
JP: 彼の秘密は近々あばかれるだろう。
VI: Bí mật của anh ta sẽ sớm được tiết lộ.
Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
gần (bên cạnh); gần; gần đó
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ではまた近々。
Vậy hẹn gặp lại sớm.
彼の秘密は近々ばれるだろう。
Bí mật của anh ta sẽ sớm bị phơi bày.
内緒の話だが僕は近々仕事を辞める予定だ。
Đây là chuyện bí mật, nhưng tôi dự định sẽ sớm nghỉ việc.
政府は近々、消費税を引き上げるつもりなのかしら。
Liệu chính phủ có ý định sắp tăng thuế tiêu dùng không nhỉ?
近々またお会いできるのを楽しみに待ってます。
Mong sớm gặp lại bạn.
近々お会いできるのを楽しみにしています。
Tôi mong được gặp bạn sớm.
近々お会いできるのを楽しみにしております。
Tôi mong sớm được gặp bạn.
彼らがデートをしているのを見かけて「近々結婚するの」ってきいたんだ。
Tôi thấy họ hẹn hò và đã hỏi liệu họ có kế hoạch kết hôn sớm không.